- Về hình thái cảm quan:
+ Đối với hạt giống lúa nếp:
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Tiêu chuẩn chất lượng |
|
Giống IR 4625 |
|
1 |
Kích thước hạt |
To dài (TB: 7 mm) |
2 |
Màu sắc hạt |
Vàng |
3 |
Mùi |
Thơm tự nhiên của nếp, không có mùi lạ, mùi mốc |
4 |
Đặc tính ngoại quan |
Hạt chắc, mẩy |
|
Giống OM 84 |
|
1 |
Kích thước hạt |
To dài (TB: 7,4 mm) |
2 |
Màu sắc hạt |
Vàng |
3 |
Mùi |
Thơm tự nhiên của nếp, không có mùi lạ, mùi mốc |
4 |
Đặc tính ngoại quan |
Hạt chắc, mẩy |
+ Đối với gạo nếp:
TT |
Tiêu chí đánh giá |
Tiêu chuẩn chất lượng |
|
Giống IR 4625 |
|
1 |
Kích thước hạt |
To dài (TB: 6 mm) |
2 |
Màu sắc hạt |
Trắng đục |
3 |
Mùi |
Thơm tự nhiên của nếp, không có mùi lạ, mùi mốc |
4 |
Côn trùng sống và nhện nhỏ |
Không có |
|
Giống OM 84 |
|
1 |
Kích thước hạt |
To dài (TB: 6,4 mm) |
2 |
Màu sắc hạt |
Trắng đục |
3 |
Mùi |
Thơm tự nhiên của nếp, không có mùi lạ, mùi mốc |
4 |
Côn trùng sống và nhện nhỏ |
Không có |
- Về tiêu chuẩn chất lượng:
+ Đối với hạt giống lúa nếp:
Chỉ tiêu |
Hạt giống siêu nguyên chủng |
Hạt giống nguyên chủng |
Hạt giống xác nhận 1 |
Hạt giống xác nhận 2 |
Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,0 |
99,0 |
99,0 |
99,0 |
Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn |
0 |
0,05 |
0,3 |
0,5 |
Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/ kg, không lớn hơn |
0 |
5 |
10 |
15 |
Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
80 |
Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
13,5 |
13,5 |
13,5 |
13,5 |
+ Đối với gạo nếp:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
1 |
Tỷ lệ tấm |
% |
≤ 5 |
2 |
Ẩm độ |
% |
≤ 14 |
3 |
Tạp chất |
% |
≤ 0,1 |
4 |
Thóc lẫn |
Hạt |
≤ 1 hạt/kg |
5 |
Mức xát |
- |
Xát kỹ, tách màu |